Kiến trúc vuotlen.com

Đọc thêm

  1. 2737 - 2023 Tĩnh tải, hoạt tải, gió và tổ hợp
  2. Chọn sơ bộ tiết diện sàn, dầm, cột
  3. Đi dây điện nhà cấp 4 mẫu 2
  4. Một số phương pháp tính bê tông cốt thép cho vách phẳng
  5. Các loại móng phổ biến
  6. Bảng kiểm tra thông số giữa Dầm/Sàn và Cột
  7. Nhà tiền chế tổng quan
  8. Thiết kế móng đơn hợp khối (móng đôi)
  9. Cách bố trí thép sàn 2 lớp
  10. Đà kiềng và giằng móng
  11. Kỹ thuật gia cố lỗ mở xuyên dầm
  12. So sánh rcbo, rccb, mcb, cb và cầu dao và cầu chì
  13. Etabs các bước thực hiện
  14. 1m2 tường cần bao nhiêu viên gạch 8cmx8cmx18cm
  15. Bán kính hồi chuyển (radius of gyration)
  16. Chọn tiết diện dây cơ bản
  17. Hỏi đáp - Hỏi về kết cấu phòng trọ 9.5×40 - 7 tầng
  18. Vị trí cẩu cọc
  19. Áp lực hông đất (Lateral Earth Pressure)
  20. Cố kết (Consolidation)
  21. Cột cấy
  22. Dầm chuyển (Transfer Beam hoặc Transfer Girder)
  23. Dẻo chảy (Plastic Flow)
  24. Dung trọng (γ - Unit Weight)
  25. Dung trọng bão hòa (γsat - Saturated Unit Weight)
  26. Dung trọng khô (γd - Dry Unit Weight)
  27. Dung trọng ngập nước (γ') - Submerged Unit Weight)
  28. Dung trọng tự nhiên (γt - Natural Unit Weight)
  29. Đất dính (Cohesive Soil)
  30. Đất rời (Granular Soil)
  31. Đất trương nở (Expansive Soil)
  32. Độ ẩm (w - Moisture Content)
  33. Độ bão hòa (S - Degree of Saturation)
  34. Độ rỗng (n - Porosity)
  35. Etabs Auto mesh [Frame] - Cách chia dầm ảo
  36. Etabs Auto mesh Shell - chia sàn ảo
  37. Etabs bậc tự do của nút
  38. Etabs cách khai báo sàn tuyệt đối cứng
  39. Etabs cách nhập tải gió
  40. Etabs cách tổ hợp tải trọng trong
  41. Etabs cách xoay trục tọa độ địa phương Frame
  42. Etabs cách xuất nội lực chân cột
  43. Etabs chuyển vị cưỡng bức tại nút
  44. Etabs dầm và cột có tiết diện thay đổi
  45. Etabs đặt tên phần tử Pier và Spandrel
  46. Etabs định nghĩa tiết diện Pier
  47. Etabs End offsets [Frame]
  48. Etabs gán liên kết spring
  49. Etabs gán tiết diện Pier
  50. Etabs giải phóng liên kết [Frame]
  51. Etabs hệ trục tọa độ địa phương (Local Coordinate System) của Frame
  52. Etabs hệ trục tọa độ địa phương của phần tử Pier và Spandrel
  1. Etabs hệ trục tọa độ địa phương của tấm (Slab, wall)
  2. Etabs Insertion point [Frame]
  3. Etabs khai báo bê tông B25
  4. Etabs khai báo hệ số Mass Source
  5. Etabs khai báo sàn
  6. Etabs khai báo tải trọng động đất
  7. Etabs khai báo vách cứng
  8. Etabs khai báo vật liệu
  9. Etabs khối lượng tại nút (Mass)
  10. Etabs liên kết giữa các shell (sàn, vách) với nhau - Auto edge constraints
  11. Etabs liên kết Restraints
  12. Etabs lỗi không lưu được file
  13. Etabs Mesh vách
  14. Etabs Mx,My, M2,M3
  15. Etabs nội lực và kết quả thiết kế phần tử Pier và Spandrel
  16. Etabs tải trọng tại nút
  17. Etabs tâm cứng và tâm khối lượng
  18. Etabs tiết diện không có hình dạng xác định (General)
  19. Etabs tính toán cầu thang
  20. Etabs xác định tâm hình học
  21. Etabs xác định tâm khối lượng
  22. Etabs xoay hệ trục tọa độ địa phương sàn vách
  23. Etabs xuất biểu đồ nội lực
  24. Etabs xuất khối lượng tầng
  25. Etabs xuất nội lực các phiên bản ETABS 2015, ETABS 2016
  26. Etabs xuất nội lực vách
  27. Etabs xuất sang PDF
  28. Góc ma sát trong (φ - Angle of Internal Friction)
  29. Hệ số nén lún (mv - Coefficient of Compressibility)
  30. Hệ số nén lún Compression Index (Cc) hoặc Coefficient of Compressibility
  31. Hệ số Possion
  32. Hiện tượng hóa lỏng (Liquefaction)
  33. Khối lượng riêng của nước
  34. Kiểm tra chuyển vị ngang của nhà cao tầng dưới tải trọng gió theo 5574, hệ số chuyển đôi chu kỳ lặp
  35. Lực dính kết (c - Cohesion)
  36. Lún (Settlement)
  37. Momen quán tính (I - Moment of inertia)
  38. Momen tĩnh, momen quán tính
  39. Phá hoại dòn (Brittle Failure) và Phá hoại dẻo (Ductile Failure) trong bê tông
  40. Phương pháp phổ biến để đánh giá địa chất nền đất
  41. Phương pháp tính kết cấu
  42. Revit vẽ hệ kết cấu xà gồ, cầu phong, litô
  43. Sức chịu tải của đất (Bearing Capacity)
  44. Tiền cố kết (Preconsolidation)
  45. Tính thấm (Permeability - k)
  46. Tính toán bản đơn theo sơ đồ khớp đàn hồi (elastic hinge model) hay sơ đồ khớp dẻo (plastic hinge model)
  47. Trạng thái giới hạn trong thiết kế kết cấu bê tông (Limit States)
  48. Trục trung hòa (Neutral axis)
  49. Trượt đất (Landslide)
  50. Tuynel kỹ thuật
  51. Tỷ trọng hạt (Gs - Specific Gravity)
  52. Uốn ngang phẳng (General Bending) và uốn thuần túy phẳng (Pure Bending)