Ảnh |
|
Tên gọi khác |
Cây trắc hoa trắng, Sưa Bắc Bộ |
Tên khoa học |
Dalbergia Tonkinensis Prain |
Họ thực vật |
Fabaceae |
Nguồn gốc xuất xứ |
Rừng mưa nhiệt đới |
Phân bố ở Việt Nam |
Rộng khắp |
Chiều cao |
10- 20m |
Dạng thân cây |
Thân gỗ |
Rộng tán |
Đk tán 4- 8m |
Dạng tán cây |
/ |
Hình thái hoa |
Hoa màu trắng, nhỏ, thường mọc ở nách lá |
Kỳ nở hoa |
Tháng 2- 4 trước khi ra lá non |
Hình thái lá |
Lá kép lông chim, lá chét mọc đối, màu xanh non. Mỗi chét lá thường có 9-15 lá nhỏ |
Kì rụng lá |
Cuối đông và đầu xuân |
Hình thái quả |
Dạng quả đậu, màu xanh |
Tốc độ sinh trưởng |
Trung bình |
Khí hậu lý tưởng |
Cây có khả năng thích nghi rộng, phát triển tốt trong điều kiện bình thường. |
Ý nghĩa thông dụng |
Che mát, tạo cảnh quan,... |
Loại hình sử dụng |
Trồng làm cảnh, lấy gỗ, thường được trồng trên các tuyến phố Hà Nội, trong công viên hay các khu đô thị... |
Ý nghĩa phong thủy |
/ |
Ghi chú |
|