Ảnh |
|
Tên gọi khác |
/ |
Tên khoa học |
Tradescantia spathacea |
Họ thực vật |
Commelinaceae |
Nguồn gốc xuất xứ |
Trung Mỹ (Mehico) |
Phân bố ở Việt Nam |
Rộng khắp |
Chiều cao |
15- 20cm |
Dạng thân cây |
Cây thân thảo ngắn |
Rộng tán |
/ |
Dạng tán cây |
/ |
Hình thái hoa |
Cụm hoa nhỏ ở nách lá, ngoài có 2 mo úp vào nhau giống như vỏ sò. Hoa màu trắng vàng. |
Kỳ nở hoa |
/ |
Hình thái lá |
Lá dạng dải, không cuống, có bẹ, đầu thuôn dài. Mặt trên màu lục nổi bật các vệt màu trắng dọc theo gân, mặt dưới màu hồng tím. |
Kì rụng lá |
/ |
Hình thái quả |
Quả nang dài thuôn. |
Tốc độ sinh trưởng |
Nhanh |
Khí hậu lý tưởng |
Ưa sáng hoặc chịu bóng bán phần |
Ý nghĩa thông dụng |
Trang trí bàn làm việc, trang trí sân vườn, tạo thảm màu thực vật… |
Loại hình sử dụng |
Trồng thành thảm, trồng viền trong công viên, cây nội thất, ứng dụng làm tường cây, hoặc trồng tiểu cảnh,... |
Ý nghĩa phong thủy |
Màu sắc rực rỡ, tươi vui, sự khỏe mạnh, đầy sức sống của bảy sắc cầu vồng xua đi những điều xấu đem lại điềm lành, niềm vui, cảm giác tươi trẻ, tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết cho gia chủ. |
Ghi chú |
|