Tiện ích tính toán thép, bê tông
I. BẢNG TRA THÉP
Bổ đề
- Sắt phi 6 (ɸ6): Chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 6mm.
- Sắt phi 8 (ɸ8): Chiều dài mặt cắt ngang của cây thép phi đo được đường kính (d) = 8mm.
Bảng 1: Tóm tắt lý thuyết
1. Công thức | Quy đổi trọng lượng của sắt xây dựng các loại từ cây sang kg:
M = (7850 * L * 3.14 * d 2) / 4 |
Quy đổi mét dài sang kg ta tính theo công thức:
L = 4 * m / (7850 * 3.14 * d 2) |
2. Chú thích |
M: Trọng lượng thép (kg).
L: Chiều dài sắt, thép (m). D: Đường kính của thép phi (m). 7850: Khối lượng riêng của thép (kg/m3). 3.14: Số Pi trong toán học. |
|
3. Ví dụ |
1m sắt phi 6 nặng bao nhiêu kg?
Áp dụng theo công thức trên: m = (7850 * L * 3.14 * d²) / 4 ta có phép tính: L = 1(m); d = 0,006 (m) m = (7850 * 1 * 3.14 * 0.0062) / 4 = 0.221841 (kg) Vậy 1m sắt phi 6 nặng 0.221841 ~ 0.22 (kg). |
1kg sắt phi 6 dài bao nhiêu m?
Áp dụng theo công thức trên: L = 4 * m / (7850 * 3.14 * d2) ta có phép tính: m= 1(kg); d = 0,006 (m) L = 4 * 1 / (7850 * 3.14 * 0.006²) = 4.51 (m) Vậy sắt phi 6 1kg dài 4.51 (m). |
Bảng 2: Bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép
ɸ
|
Diện tích tiết diện cắt ngang - mm 2 - ứng với số thanh
|
Trọng lượng 1 mét
|
Trọng lượng 11.7m/cây
|
||||||||
mm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | kg | kg |
ɸ6 | 28.3 | 57 | 85 | 113 | 142 | 170 | 198 | 226 | 255 | 0.22 | 2.56/11.7m |
ɸ8 | 50.3 | 100 | 151 | 201 | 251 | 302 | 352 | 402 | 453 | 0.39 | 4.61/11.7m |
ɸ10 | 78.5 | 157 | 236 | 314 | 392 | 471 | 550 | 628 | 707 | 0.62 | 7.21 |
ɸ12 | 113 | 226 | 339 | 452 | 565 | 678 | 792 | 905 | 1018 | 0.89 | 10.38 |
ɸ14 | 154 | 308 | 462 | 616 | 769 | 923 | 1077 | 1231 | 1385 | 1.21 | 14.13 |
ɸ16 | 201 | 402 | 603 | 804 | 1005 | 1206 | 1407 | 1608 | 1810 | 1.58 | 18.46 |
ɸ18 | 254 | 509 | 763 | 1018 | 1272 | 1527 | 1781 | 2036 | 2290 | 2 | 23.36 |
ɸ20 | 314 | 628 | 942 | 1256 | 1571 | 1885 | 2199 | 2514 | 2827 | 2.5 | 28.84 |
ɸ22 | 380 | 760 | 1140 | 1520 | 1900 | 2281 | 2661 | 3041 | 3421 | 2.99 | 34.9 |
ɸ25 | 491 | 982 | 1473 | 1963 | 2454 | 2945 | 3436 | 3927 | 4418 | 3.85 | 45.06 |
ɸ28 | 615 | 1231 | 1847 | 2463 | 3079 | 3695 | 4310 | 4926 | 5542 | 4.83 | 56.53 |
ɸ30 | 707 | 1414 | 2121 | 2828 | 3534 | 4241 | 4948 | 5655 | 6362 | 5.55 | 64.89 |
ɸ32 | 804 | 1608 | 2412 | 3217 | 4021 | 4825 | 5630 | 6434 | 7238 | 6.31 | 78.83 |
ɸ36 | 1018 | 2036 | 3054 | 4072 | 5090 | 6108 | 7126 | 8144 | 9162 | 7.99 | 93.44 |
ɸ40 | 1256 | 2512 | 3768 | 5024 | 6280 | 7536 | 8792 | 10048 | 11304 | 9.86 | 115.36 |
ỨNG DỤNG TÍNH TỰ ĐỘNG
TÍNH TRỌNG LƯỢNG KHI NHẬP VÀO CHIỀU DÀI |
TÍNH MÉT DÀI KHI NHẬP VÀO TRỌNG LƯỢNG |
|
|
II. CẤP ĐỘ BỀN VÀ MÁC BÊ TÔNG
Bảng 1: Tóm tắt lý thuyết
STT |
Mác bê tông M |
Cấp độ bền B |
kG/cm 2 |
MPa |
|
1. Giống nhau | Là chỉ thị chất lượng của bê tông. | |
2. Khác nhau | Mác là cách gọi của tiêu chuẩn TCVN 5574 – 1991. | Cấp độ bề là cách gọi theo tiêu chuẩn TCXD VN 356 – 2005. |
3. Công thức liên hệ |
B = α * β * M
B: Cấp độ bền (MPa). α: Hệ số chuyển đổi đơn vị từ kG/cm 2 sang MPa; có thể lấy α = 0.1. β: Hệ số chuyển đổi từ cường độ trung bình sang cường độ đặc trưng, với v = 0.135 thì β = (1 - S * v) = 0.778. M: Mác bê tông (kG/cm 2). |
Bảng 2: Bảng tra cấp độ bền và mác bê tông TCVN 5574:2012
Cấp độ bền (B) |
Mác bê tông (M) |
Cường độ chịu nén (Rb - MPa) |
Cường độ chịu kéo (Rbt - MPa) |
B15 |
200 |
8.5 |
0.75 |
B20 |
250 |
11.5 |
0.9 |
B25 |
350 |
14.5 |
1.05 |
B30 |
400 |
17 |
1.2 |
B35 |
450 |
19.5 |
1.3 |
B40 |
500 |
22 |
1.4 |
B45 |
600 |
25 |
1.45 |
B50 |
700 |
27.5 |
1.55 |
B55 |
750 |
30 |
1.6 |
B60 |
800 |
33 |
1.65 |
III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG
Tùy vào xi măng PC hay PCB mà có cách trộn khác nhau.
Giả sử chúng ta có mặt sau của bao xi măng như thế này:

Ví dụ thực tế: trên bao xi măng có ghi tỷ lệ trộn cho 1m3 Bê tông Mac 100 là 320kg XM + 1060 lít cát +260 lít nước thì tỷ lệ trộn sẽ là:
320 kg (định mức)⁄50kg/bao XM = 6,4 bao XM : 1060 lít cát: 260 lít nước.
=> 1 bao XM : 1060/6.4 : 260/6.4
=> 1 bao XM : 165,6 lít cát : 40,6 lít nước.
=> Dùng thùng sơn 18 lít: 1 bao XM : 165,6/18 : 40,6/18
=> Mác 100: 1 bao XM + 9 thùng cát + 2 thùng nước (thùng sơn 18 lít - thùng bê).
ỨNG DỤNG TÍNH TỰ ĐỘNG TỈ LỆ TRỘN MÁC BÊ TÔNG
TÍNH TỈ LỆ KHI NHẬP VÀO XI MĂNG, CÁT, NƯỚC |
TÍNH TỈ LỆ KHI NHẬP VÀO XI MĂNG, CÁT, ĐÁ, NƯỚC |
bao XM + lít cát + lít nước Hoặc bao XM + lít cát + lít nước Hoặc bao XM + thùng cát + thùng nước (thùng 18 lít) |
bao XM + lít cát + lít đá + lít nước Hoặc bao XM + lít cát + lít đá + lít nước Hoặc bao XM + thùng cát + thùng đá + thùng nước (thùng 18 lít) |
BẢNG TRA TỈ LỆ TRỘN MÁC BÊ TÔNG
Mác bê tông |
Xi măng
|
Cát
|
Đá
|
Nước sạch
|
Kết cấu công trình
|
Tỉ lệ XM : Cát : Đá : Nước
|
50 | 176 | 1.11 | 260 | Xây ít chịu lực, bao che | 1 : ~17 : 0 : 4 | |
75 | 247 | 1.09 | 260 | Xây chịu lực, trát ngoài và trát trong | 1 : ~12 : 0 : 3 | |
100 | 320 | 1.06 | 260 | Xây chịu lực cao tầng, trát ngoài chống thấm | 1 : ~9 : 0 : ~2 | |
125 | 389 | 1.06 | 260 | Trát láng chống thấm và nơi chịu mài mòn | 1 : ~8 : 0 : ~2 | |
200 | 293 | 0.446 | 0.847 | 195 | Nền, nhà, kho, xưởng | 1 : ~4 : 8 : ~2 |
250 | 341 | 0.447 | 0.838 | 195 | Cột, dầm, mái, ô văng | 1 : ~4 : 7 : ~2 |
300 | 390 | 0.427 | 0.829 | 195 | KC đặc biệt, cọc đúc sẵn... | 1 : ~3 : ~6 : ~1.5 |
IV. ĐỔI ĐƠN VỊ
Bổ đề
Hướng dẫn đổi đơn vị áp suất MPa sang kg/cm 2
- Tìm đơn vị MPa trên cột đầu tiên bên trái.
- Tìm đơn vị kg/cm 2 ở dòng đầu tiên trên cùng.
- Tìm ô giao nhau giữa hai đơn vị MPa và kg/cm2 ta được 1 MPa = 10.2 kg/cm 2.
Lưu ý: 1 MPa = 1 N/mm 2
Bảng 1: Bảng quy đổi áp suất theo tiêu chuẩn quốc tế
Từ dòng đến cột |
psi | mbar | bar | atm | Pa | kPa | MPa = N/mm2 | mmH20 | in.H2O | mmHg | in.Hg | kg/cm2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
psi | 1 | 68.95 | 0.0689 | 0.0681 | 6895 | 6.895 | 0.006895 | 703.8 | 27.71 | 51.715 | 2.036 | 0.0704 |
mbar | 0.0145 | 1 | 0.001 | 0.000967 | 100 | 0.1 | 0.0001 | 10.21 | 0.402 | 0.75 | 0.0295 | 0.00102 |
bar | 14.504 | 1000 | 1 | 0.987 | 100000 | 100 | 0.1 | 10210 | 401.9 | 750.1 | 29.53 | 1.02 |
atm | 14.7 | 1013.25 | 1.01325 | 1 | 101325 | 101.325 | 0.1013 | 10343 | 407.2 | 760 | 29.92 | 1.033 |
Pa | 0.000145 | 0.01 | 1.0E-5 | 1.0E-5 | 1 | 0.001 | 1.0E-5 | 0.102 | 0.00402 | 0.0075 | 0.000295 | 1.0E-5 |
kPa | 0.14504 | 10 | 0.01 | 0.00987 | 1000 | 1 | 0.001 | 102.07 | 4.019 | 7.5 | 0.295 | 0.0102 |
MPa = N/mm2 | 145.04 | 10000 | 10 | 9.87 | 1000000 | 1000 | 1 | 101971.6 | 4014.6 | 7500.6 | 295.3 | 10.2 |
mm.H20 | 0.001421 | 0.098 | 9.8E-5 | 9.87E-5 | 9.8 | 0.0098 | 9.8E-6 | 1 | 0.0394 | 0.0735 | 0.00289 | 0.0001 |
in.H20 | 0.0361 | 2.488 | 0.002488 | 0.00246 | 248.8 | 0.2488 | 0.00025 | 25.4 | 1 | 1.866 | 0.0735 | 0.00254 |
mmHg | 0.01934 | 1.333 | 0.001333 | 0.001316 | 133.3 | 0.1333 | 0.00013 | 13.61 | 0.536 | 1 | 0.0394 | 0.00136 |
in.Hg | 0.4912 | 33.86 | 0.03386 | 0.03342 | 3386 | 3.386 | 0.00386 | 345.7 | 13.61 | 25.4 | 1 | 0.0345 |
kg/cm2 | 14.22 | 980.7 | 0.9807 | 0.968 | 98067 | 98.067 | 0.0981 | 10010 | 394.1 | 735.6 | 28.96 | 1 |